Có bao giờ bạn tự hỏi “1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt” hay không? Nếu bạn đang tìm hiểu về đất nước con người Hàn Quốc thì chắc chắn đây là điều mà bạn không thể bỏ qua phải không. Bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu chi tiết về vấn đề này, hãy cùng theo dõi để có đáp án chi tiết nhất nhé.
Mục Lục
Lịch sử đơn vị tiền tệ của đất nước Hàn Quốc
Trước khi tìm lời giải cho câu hỏi “1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt” chúng ta sẽ cùng điểm qua một số thông tin về lịch sử đơn vị tiền tệ của xứ sở Kim Chi.
Đồng Won là đơn vị chính thức của đất nước Hàn Quốc được viết tắt là KRW, ký hiệu là ₩. Hiện tại, đồng Won Hàn Quốc có cả tiền giấy và tiền kim loại, mỗi đồng sẽ có những hình ảnh đặc trưng khác nhau.
- Mệnh giá các đồng tiền Won lưu thông dưới dạng tiền xu gồm: 1 ₩, 5 ₩, 10 ₩, 50 ₩, 100 ₩ và 500 ₩.
- Mệnh giá các đồng tiền Won lưu thông dưới dạng tiền giấy gồm: 1000 ₩, 5000 ₩, 1000 ₩, 5000 ₩
Hiện nay, những đồng xu 1 Won, 5 Won dần không còn được lưu thông rộng rãi do đơn vị sử dụng của đồng tiền ngày càng cao. Bên cạnh đó, chính phủ Hàn Quốc cũng có kế hoạch phát hành tờ tiền với mệnh giá 100.000 để thuận tiện cho vấn đề giao dịch.
>> Tham khảo ngay: 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam| So sánh CNY và VNĐ
1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
[1*] 1 Won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt
Nếu như bạn đang có 1 xấp tiền Hàn Quốc trong tay, liệu bạn có thể biết chính xác mình đang nắm giữ khoảng bao nhiêu tiền Việt trong tay không?
Để giúp bạn có được đáp án cụ thể nhất cho câu hỏi “1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt”, mời bạn cùng tham khảo bảng quy đổi dưới đây:
Đồng Won (KRW) Việt Nam Đồng (VND) 1 Won 19,52 VND 5 Won 97,63 VND 10 Won 195 VND 50 Won 976 VND 100 Won 1.952 VND 500 Won 9.762 VND 1.000 Won 19.524 VND 2.000 Won 39.049 VND 5.000 Won 97.624VND 10.000 Won 195.249 VND
Thông qua bảng chuyển đổi tỷ giá tiền Won Hàn sang tiền Việt có thể thấy 1 Won có giá trị khá nhỏ, nó chỉ hơn 20 đồng tiền Việt mà thôi, 500.000 Won tiền Hàn Quốc mới chỉ hơn 10 triệu tiền Việt.Bảng tỷ giá chuyển đổi tiền Won sang Việt được cập nhập mới nhất vào tháng 8/2020
>> Xem ngay bài viết: 1 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt Nam | Tỷ giá USD, SGD, AUD =?VNĐ
[2*] So sánh đồng Won Hàn Quốc và Won Triều Tiên.
Vào năm 1945 sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Triều Tiên bị chia cắt, kết quả là chia thành hai loại tiền tệ, đều gọi là won cho cả Nam và Bắc. Cả won Nam và won Bắc thay thế tiền yên.
- 1 Won Hàn Quốc đầu tiên được chia thành 100 joen.
- 1 Won Triều Tiên được chia ra thành 100 chŏn (nhưng hiện nay đồng chŏn không còn được lưu thông)
Tham khảo bảng tỷ giá giữa Hàn Quốc và Triều Tiên:
Số lượng Đơn vị Kết quả 1 Won Triều Tiên KPW/KRW 2 Won Triều Tiên KPW/KRW 2.64 Won Hàn Quốc 3 Won Triều Tiên KPW/KRW 3.96 Won Hàn Quốc 4 Won Triều Tiên KPW/KRW 5.28 Won Hàn Quốc 5 Won Triều Tiên KPW/KRW 6.60 Won Hàn Quốc 10 Won Triều Tiên KPW/KRW 19.79 Won Hàn Quốc 15 Won Triều Tiên KPW/KRW 19.79 Won Hàn Quốc 20 Won Triều Tiên KPW/KRW 26.39 Won Hàn Quốc 25 Won Triều Tiên KPW/KRW 32.98 Won Hàn Quốc 100 Won Triều Tiên KPW/KRW 131.93 Won Hàn Quốc 500 Won Triều Tiên KPW/KRW 659.65 Won Hàn Quốc
>> Tham khảo thêm: 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam | Tỷ giá GBP và USD
[3*] Bonus: 1 Won Triều Tiên bằng bao nhiêu tiền Việt
Mở rộng thêm thông cho bạn đọc đó là bảng so sánh tỷ giá giữa đồng Won Triều Tiên và đồng tiền Việt Nam (Cập nhật mới nhất tháng 8 năm 2020)
Đồng Won (KPW) Việt Nam Đồng (VND) 1 Won (KPW) 25,76 VND 5 Won (KPW) 128 VND 10 Won (KPW) 257 VND 50 Won (KPW) 1.288 VND 100 Won (KPW) 2.576 VND 500 Won (KPW) 12.880 VND 1.000 Won (KPW) 25.760 VND 2.000 Won (KPW) 51.520 VND 5.000 Won (KPW) 128.800 VND 10.000 Won (KPW) 257.601 VND
>> Tham khảo ngay: 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam | Tỷ giá đồng JPY so với thế giới
Đổi tiền Hàn Quốc ở đâu?
Hàn Quốc – Đất nước xứ sở kim chi, không chỉ điểm nóng thu hút khách du lịch và còn là nước có lượng nhập khẩu lao động rất nhiều. Chính vì thế, hàng năm có rất nhiều người Việt Nam đi du lịch và xuất khẩu lao động sang Hàn Quốc. Nhu cầu đổi tiền Việt sang tiền Hàn Quốc cũng khá cao, dưới đây là hướng dẫn địa điểm đổi tiền Hàn Quốc tại Việt Nam và cả tại Hàn Quốc:
#1. Đổi tiền Hàn Quốc tại Việt Nam
Dưới đây là một số địa điểm đổi tiền Việt sang Won Hàn Quốc nhanh chóng và có tỷ giá cao:
[+] Miền Bắc:
Công ty vàng bạc Quốc Trinh – Hà Nội
Địa chỉ: 27 Hà Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Số điện thoại: 024 3826 8856
Cửa hàng vàng bạc Kim Linh – Hà Nội
Địa chỉ: 67 Hàng Bạc, Hoàn Kiếm, Hà Nội Công ty vàng bạc Mạnh Hưng – 51 Hà Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Số điện thoại: 024 3825 3649
Công ty vàng bạc Minh Đức – Hà Nội
Địa chỉ: 61 Hà Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Số điện thoại: 024 3828 5111 – 024 3828 5222 – 024 3828 5333
[+] Miền Nam:
Tiệm vàng Hà Tâm – Hồ Chí Minh
Địa chỉ: số 2, Nguyễn An Ninh, Bến Thành, quận 1
Số điện thoại: 028 3823 7243
Trung Tâm Thời Trang Vàng Bạc Đá Quý Bến Thành – Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 30-36 Phan Bội Châu, Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 028 3827 2273
Cửa hàng Vàng Kim Mai – Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 84C Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 028 3836 0412
>> Tham khảo ngay: 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam | Tỷ giá tiền Campuchia
#2. Đổi tiền Won tại Hàn Quốc.
Lưu ý tại Hàn Quốc sẽ không thể đổi trực tiếp từ tiền Việt sang tiền Hàn Quốc mà chỉ có thể đổi từ Đô la Mỹ (USD). Hiện tại tỷ giá USD ra Won Hàn Quốc là: 1 USD = 1.185 KRW. Ngoài Đô la Mỹ bạn có thể sử dụng một đồng ngoại tệ khác như Nhân Dân Tệ, Yên Nhật, Euro,…
Tham khảo một số địa điểm đổi tiền tại Hàn Quốc:
Ngân hàng Giao dịch Hàn Quốc – Chi nhánh sân bay Quốc tế Incheon
Giờ làm việc: 9:00 – 16:00
Số điện thoại: +82-32-743-2220
Ngân hàng Shinhan – Chi nhánh sân bay Quốc tế Incheon
Giờ làm việc: 9:00 – 16:00
Số điện thoại: +82-32-743-5100
Ngân hàng Woori – Chi nhánh sân bay Quốc tế Incheon
Giờ làm việc: 9:00 – 16:00
Số điện thoại: +82-32-743-1050
>> Tham khảo ngay: 1 Kip Lào bằng bao nhiêu tiền Việt Nam | Tỷ giá đồng Kip trên thị trường
Tỷ giá đồng Won so với các nước trên phát triển
Dưới đây sẽ là bảng so sánh tỷ giá đồng tiền Hàn Quốc so với các nước phát triển trên thế giới. Thông tin này được VaytienAZ cập nhật mới nhất vào tháng 8 năm 2020.
Won Hàn Quốc (KRW) Chuyển đổi Won Hàn/ Đô la Mỹ 1 USD = 1.185 Won Won Hàn/ Euro 1 EUR = 1.402 Won Won Hàn/ Bảng Anh 1 GBP = 1.553 Won Won Hàn/ Nhân dân tệ 1 CNY = 170 Won Won Hàn/ Đô la Đài Loan 1 TWD = 40 Won Won Hàn/ Yên Nhật 1 Yên = 11 Won Won Hàn/ Rúp Nga 1 RUB = 16 Won Won Hàn/ Đô la Australia 1 AUD = 854 Won Won Hàn/ Đô la Canada 1 CAD = 887 Won Won Hàn/ Rupee Ấn Độ 1 INR = 15 Won Won Hàn/ Đô la Sing 1 SGD = 864 Won
Mặc dù tỷ giá chuyển đổi sẽ có sự thay đổi lên xuống nhưng sự chênh lệch sẽ không quá lớn. Bạn nên cập nhập thông tin thường xuyên để có thể biết 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt một cách đầy đủ và chính xác nhất. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi, hẹn gặp bạn ở những bài viết tiếp theo.